Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Gruzia Đội hìnhĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự UEFA Nations League 2020–21 gặp Estonia và Bắc Macedonia vào tháng 9 năm 2020.
Số liệu thống kê tính đến ngày 8 tháng 9 năm 2020 sau trận gặp Bắc Macedonia.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Giorgi Loria | 27 tháng 1, 1986 (34 tuổi) | 58 | 0 | Anorthosis Famagusta |
12 | 1TM | Giorgi Makaridze | 31 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 15 | 0 | Vitória de Setúbal |
17 | 1TM | Lazare Kupatadze | 1 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Saburtalo Tbilisi |
5 | 2HV | Solomon Kvirkvelia | 6 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 38 | 0 | Rotor Volgograd |
22 | 2HV | Giorgi Navalovski | 28 tháng 6, 1986 (34 tuổi) | 38 | 0 | Dinamo Batumi |
2 | 2HV | Otar Kakabadze | 27 tháng 6, 1995 (25 tuổi) | 35 | 0 | Luzern |
2HV | Gia Grigalava | 5 tháng 8, 1989 (31 tuổi) | 31 | 0 | Arsenal Tula | |
3 | 2HV | Davit Khocholava | 8 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 23 | 0 | Shakhtar Donetsk |
23 | 2HV | Lasha Dvali | 14 tháng 5, 1995 (25 tuổi) | 14 | 1 | Ferencváros |
2HV | Jemal Tabidze | 18 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 10 | 0 | Ufa | |
2HV | Nika Mali | 27 tháng 1, 1999 (21 tuổi) | 1 | 0 | Saburtalo | |
2HV | Davit Kobouri | 24 tháng 1, 1998 (22 tuổi) | 0 | 0 | Dinamo Tbilisi | |
7 | 3TV | Jaba Kankava (Đội trưởng) | 18 tháng 3, 1986 (34 tuổi) | 88 | 10 | Tobol |
3TV | Murtaz Daushvili | 1 tháng 5, 1989 (31 tuổi) | 35 | 0 | Anorthosis Famagusta | |
21 | 3TV | Valerian Gvilia | 24 tháng 5, 1994 (26 tuổi) | 26 | 3 | Legia Warsaw |
6 | 3TV | Nika Kvekveskiri | 29 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | 27 | 0 | Tobol |
16 | 3TV | Giorgi Aburjania | 2 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 17 | 0 | Twente |
8 | 3TV | Otar Kiteishvili | 26 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 16 | 0 | Sturm Graz |
20 | 3TV | Jaba Jighauri | 8 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 15 | 0 | Dinamo Batumi |
10 | 3TV | Giorgi Chakvetadze | 29 tháng 8, 1999 (21 tuổi) | 9 | 5 | Gent |
3TV | Saba Lobzhanidze | 18 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 8 | 2 | Ankaragücü | |
19 | 3TV | Levan Shengelia | 27 tháng 10, 1995 (24 tuổi) | 5 | 0 | Konyaspor |
18 | 3TV | Khvicha Kvaratskhelia | 12 tháng 2, 2001 (19 tuổi) | 3 | 0 | Rubin Kazan |
3TV | Zuriko Davitashvili | 15 tháng 2, 2001 (19 tuổi) | 3 | 0 | Rotor Volgograd | |
3TV | Giorgi Kutsia | 27 tháng 10, 1999 (20 tuổi) | 0 | 0 | Dinamo Tbilisi | |
9 | 4TĐ | Tornike Okriashvili | 12 tháng 2, 1992 (28 tuổi) | 42 | 10 | Anorthosis Famagusta |
11 | 4TĐ | Giorgi Kvilitaia | 1 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 25 | 5 | Gent |
13 | 4TĐ | Nika Kacharava | 14 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 19 | 2 | Anorthosis Famagusta |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Guram Kashia | 4 tháng 7, 1987 (33 tuổi) | 87 | 2 | San Jose Earthquakes | v. Cộng hòa Ireland, 12 tháng 10 năm 2019 |
HV | Levan Kharabadze | 26 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | 3 | 0 | Zürich | v. Đan Mạch, 8 tháng 9 năm 2019 |
TV | Valeri Kazaishvili | 29 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 44 | 10 | San Jose Earthquakes | v. Thụy Sĩ, 15 tháng 11 năm 2019 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Gruzia Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Gruzia http://www.fifa.com/associations/association=geo/i... http://www.rsssf.com/tablesg/geor-intres.html http://www.uefa.com/footballEurope/countries/count... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.cia.gov/library/publications/the-world... https://www.eloratings.net/